BẢNG GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CỦA CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG LD HOUSE 2023
Xây nhà trọn gói là hình thức xây dựng mà LD HOUSE top 15 công ty thiết kế thi công xây dựng trọn gói uy tín tại Bình Dương sẽ giúp quý vị lo tất cả mọi thứ từ khâu thiết kế 3D, chuẩn bị vật tư phần thô, vật liệu hoàn thiện, chuẩn bị đội thợ thi công đến việc xin phép xây dựng, các thủ tục hoàn công, các thủ tục pháp lý khác liên quan đến việc xây dựng nhà.
Xây dựng nhà trọn gói( dịch vụ trao tay) dịch vụ có nhiều ưu điểm như giúp tiết kiệm thời gian, đơn giá xây dựng được thể hiện chi tiết minh bạch rõ ràng không phát sinh chi phí khi thi công, có nhiều gói xây dựng theo nhu cầu và tài chính của chủ đầu tư dễ dàng lựa chọn, đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình. Do đó dịch vụ xây nhà trọn gói- chìa khóa trao tay rất được nhiều chủ đầu tư lựa chọn.
Vậy đơn giá xây nhà trọn gói bình dương 2023 hết bao nhiêu tiền ?.Vì sao khách hàng luôn lựa chọn ld house là đơn vị thiết kế thi công trọn gói cho ngôi nhà của mình. Trong bài viết này Ld house sẽ gửi đến quý vị tất cả những thông tin liên quan đến dịch vụ xây dựng nhà trọn gói ( tức là chìa khóa trao tay ) để quý vị hiểu về dịch vụ này cũng như cam kết chính sách hỗ trợ trong xây dựng. Từ đó quý vị sẽ đưa ra lựa chọn đúng đắn về công ty xây dựng uy tín Bình dương và gói xây dựng phù hợp khi xây nhà.
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI BÌNH DƯƠNG NĂM 2023 |
||
GÓI TRUNG BÌNH |
GÓI KHÁ |
GÓI CAO CẤP |
Nhà phố 1 mặt tiền |
Nhà phố 1 mặt tiền |
Nhà phố 1 mặt tiền |
Nhà phố 2 mặt tiền |
Nhà phố 2 mặt tiền |
Nhà phố 2 mặt tiền |
|
Nhà biệt thự phố |
Nhà biệt thự phố, tân cổ điển |
Những lưu ý về đơn giá xây dựng nhà trọn gói:
- Đơn giá xây dựng nhà trọn gói chưa bao gồm thuế VAT. LD HUOSE thường không tính thuế. Nếu chủ đầu tư cần thì tính thuế 10 % giá trị hợp đồng xây nhà.
- Đơn giá xây dựng nhà trên chưa bao gồm các loại cọc: cừ tràm, cọc BTCT, cọc ly tâm .. đơn giá trên tính từ đài cọc trở lên.
- Đơn giá xây dựng nhà trọn gói trên được áp dụng cho nhà có diện tích sàn > 60m2/ sàn, và tổng diện tích xây dựng >250m2
- Đơn giá trên giành cho công trình có đường vận chuyển >5m( xe 6m3 ra vào được), mặt bằng thi công thuận lợi
- Nếu trường hợp tổng diện tích xây nhà <250m2, đường ra vào vận chuyển <5m, hay nhà trong hẻm nhỏ cần bóc tách và lập dự toán chi tiết hoặc quý vị có thể liên hệ trược tiếp tới sđt :0968.900.225(kts lộc) để được tư vấn cụ thể hơn.
Thi công trọn gói sẽ gồm 2 phần: thi công xây dựng phần thô và thi công xây dựng phần hoàn thiện.
1. Phần thô trong gói dịch vụ xây dựng nhà trọn gói bình dương 2023
- Điểm chung của các gói trung bình, khá, cao cấp: nhà thầu sẽ cung cấp vật liệu thô, vật liệu hoàn thiện và nhân công cho toàn bộ công trình, quá trình thi công thực hiện được giống nhau, một số vật liệu thô và hoàn thiện cũng giống nhau.
- Điểm khác nhau của các gói trung bình, khá, cao cấp: gói trung bình và khá dùng dây cáp tivi, dây cáp mạng, đế âm tường, ống luồn dây điện dùng cáp sino.gói cao cấp dùng dây cáp tivi dây cáp mạng dùng cáp mạng Panasonic, đế âm tường, ống luồng dây điện dùng đế Panasonic và ống nano.
Dưới đây là bảng vật tư theo từng gói xây dựng nhà của Ld house:
VẬT LIỆU THÔ |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp |
Thép |
Việt Nhật |
Việt Nhật |
Việt Nhật |
Xi măng đổ bê tông |
INSEE (Holcim) đa dụng |
INSEE (Holcim) đa dụng |
INSEE (Holcim) đa dụng |
Xi măng xây tô tường |
Hà tiên đa dụng |
Hà tiên đa dụng |
Hà tiên đa dụng |
Bê tông tươi |
Bê tông thương phẩm M250 |
Bê tông thương phẩm M250 |
Bê tông thương phẩm M250 |
Cát bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát xây tường |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát tô trát tường |
Cát vàng hạt trung |
Cát vàng hạt trung |
Cát vàng hạt trung |
Đá 1×2, 4×6 |
Đá xanh Đồng nai |
Đá xanh Đồng nai |
Đá xanh Đồng nai |
Gạch đinh 8x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Gạch đinh 4x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadivi |
Cáp Cadivi |
Cáp Cadivi |
Dây cáp TV |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Panasonic |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Panasonic |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Panasonic, Nano |
Đường ống nước nóng âm tường |
Vesbo |
Vesbo |
Vesbo |
Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường |
Binh Minh |
Binh Minh |
Binh Minh |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc |
Kova – CT-11A hoặc SiKa |
Kova – CT-11A hoặc SiKa |
Kova – CT-11A hoặc SiKa |
Vật liệu thô sử dụng khi xây nhà trọn gói – Hình ảnh nguyên vật liệu xây dựng
2. Phần hoàn thiện trong bảng xây dựng nhà trọn gói Bình Dương năm 2023
Với mỗi hạng mục thi công hoàn thiện theo từng gói xây dựng nhà mà chủ đầu tư lựa chọn sẽ có sự khác nhau về chủng loại vật tư sử dụng, cụ thể như sau:
Hạng mục sơn nước trong đơn giá xây nhà trọn gói
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp |
Sơn nước nội thất |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
Sơn nước ngoại thất |
Jotun |
Dulux |
Jotun |
Sơn lót mặt tiền |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
Matit |
Việt Mỹ |
Jotun |
Jotun |
Sơn dầu, sơn chống xỉ |
Expo |
Jotun |
Jotun |
Hạng mục sơn nước trong đơn giá xây nhà trọn gói – Hình ảnh nguyên vật liệu xây dựng
Thiết bị điện và đèn chiếu sáng trong đơn giá xây nhà trọn gói
THIẾT BỊ ĐIỆN |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện |
Sino |
Sino |
Panasonic |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp |
Đèn Philips: 550.000đ/phòng |
Đèn Philips: 850.000đ/ phòng |
Đèn Philips: 1.300.000đ/ phòng |
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh |
Đèn Philips: 180.000đ/phòng |
Đèn Philips: 350.000đ/ phòng |
Đèn Philips: 500.000đ/ phòng |
Đèn trang trí phòng khách |
Đơn giá 150.000đ/ phòng |
Đơn giá 650.000đ/ phòng |
Đơn giá 1.250.000đ/ phòng |
Đèn ban công |
Đơn giá 160.000đ/ phòng |
Đơn giá 380.000đ/ phòng |
Đơn giá 850.000đ/ phòng |
Đèn cầu thang |
Đơn giá 180.000đ/ phòng |
Đơn giá 380.000đ/ phòng |
Đơn giá 550.000đ/ phòng |
Đèn ngủ |
Đơn giá 150.000đ/ phòng |
Đơn giá 480.000đ/ phòng |
Đơn giá 1.000.000đ/ phòng |
Thiết bị điện và đèn chiếu sáng trong đơn giá xây nhà trọn gói – Hình ảnh thiết bị điện
Với các gói xây nhà trọn gói khác nhau thì các thiết bị điện và đèn sẽ có giá khác nhau và bảng giá hoàn thiện nhà ở tăng dần theo các gói.
THIẾT BỊ VỆ SINH |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp |
Bồn cầu vệ sinh |
INAX đơn giá 1.800.000đ/bộ |
INAX-TOTO đơn giá 3.200.000đ/ bộ |
INAX-TOTO đơn giá 4.500.000đ/ bộ |
Lavabo rửa mặt |
INAX đơn Giá 650.000đ/ bộ |
INAX-TOTO đơn giá 900.000đ/ bộ |
INAX-TOTO đơn giá 2.200.000đ/ bộ |
Phụ kiện lavabo |
Giá 750.000đ/bộ |
Giá 1.100.000đ/ bộ |
Giá 2.500.000đ/ bộ |
Vòi rửa lavabo |
INAX: Đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX: Đơn giá 1.350.000đ/ bộ |
INAX: Đơn giá 2.200.000đ/ bộ |
Vòi sen tắm |
INAX: Đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX: Đơn giá 1.350.000đ/ bộ |
INAX: Đơn giá 2.650.000đ/ bộ |
Vòi xịt vệ sinh |
INAX đơn giá 150.000đ/ bộ |
INAX đơn giá 250.000đ/ bộ |
INAX đơn giá 350.000đ/ bộ |
Gương soi nhà vệ sinh |
Đơn giá 190.000đ/ bộ |
Đơn giá 290.000đ/ bộ |
Đơn giá 350.000đ/ bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh |
INOX đơn giá 700.000đ |
INOX đơn giá 1.200.000đ |
INOX đơn giá 2.000.000đ |
Máy bơm nước |
Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/ cái |
Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/ cái |
Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/ cái |
Bồn nước |
Đại Thành, 1000L |
Đại Thành, 1000L |
Đại Thành, 1000L |
Thiết bị vệ sinh tron gói dịch vụ xây nhà trọn gói – Hình ảnh nội thất nhà bếp và các vật dụng máy móc
Trên đây là danh sách các thiết bị nhà vệ sinh của công ty xây nhà trọn gói giá rẻ với mức giá trung bình theo mặt bằng chung trên thị trường hiện nay. Nếu trong quá trình thi công quý vị muốn thay đổi chất lượng, giá trị của bất kỳ thiết bị nào nếu cao hoặc thấp hơn giá trung bình đã đưa ra thì 02 bên bù chênh lệch phần đó.
Các thiết bị bếp vật dụng trong khu vực bếp
BẾP |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp |
Tủ bếp gôc trên |
MDF |
HDF |
Căm xe |
Tủ bếp gôc dưới |
Cánh tủ MDF |
Cánh tủ HDF |
Cánh tủ căm xe |
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương Đen Huế |
Đá hoa cương. Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa trên bàn bếp |
INAX đơn giá 1.150.000đ/bộ |
INAX đơn giá 1.450.000đ/bộ |
INAX đơn giá 3.800.000đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh |
INAX đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX: Đơn giá 1.200.000đ/bộ |
INAX- TOTO: Đơn giá 2.800.000đ/bộ |
Các thiết bị bếp vật dụng trong khu vực bếp tron gói xây nhà trọn gói – Hình ảnh nội thất nhà bếp
Có một số quý vị đã hỏi trong đơn giá xây nhà trọn gói có thiết kế và thi công hệ thống điện khu vực bếp cho các vật dụng lò vi sóng, lò nướng, máy hút mùi hay không? Chúng tôi xin trả lời như sau: Tất cả các công trình chúng tôi đều thiết kế và thi công các hộp nối và ổ cắm vị trí tủ bếp dưới dành cho lò vi sóng và lò nướng (với tiết diện dây đồng dẫn điện cadivi 4.0mm) và có CB riêng cho khu vực bếp.Ngoài những vật liệu và thiết bị đã liệt kê trong bảng đơn giá xây nhà trọn gói trên: chúng tôi có thể cung cấp và thi công những vật liệu hoặc thiết bị cao cấp hơn nếu quý vị yêu cầu.
Các hạng mục thi công cầu thang trong xây dựng nhà trọn gói
CẦU THANG |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp + |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương đen Huế |
Giá 1.400.000đ/ m2 |
Tay vịn cầu thang |
Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/ md |
Căm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/ md |
8x8cm 400.000đ/md |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái |
Trụ gỗ sồi: Giá 1.300.000đ/ 1 cái |
Trụ gỗ sồi: Giá 1.800.000đ/ 1 cái |
Trụ gỗ sồi: Giá 2.800.000đ/ 1 cái |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 450.000đ/md |
Kính cường lực: trụ INOX |
Kính cường lực: trụ INOX |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời |
Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm) |
Cầu thang – Hình ảnh phụ kiện nguyên vật liệu xây dựng
Hạng mục gạch lát nền và gạch ốp nhà vệ sinh
- Gạch len tường: Sử dụng gạch cúng loại với gạch lát nền cao 12-14cm.
- Gạch ốp tường WC: Ốp cao 2.7m và đóng trần code 2,7m.
GẠCH ỐP LÁT |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp + |
Gạch lát nền nhà |
175.000đ/ m2 |
220.000đ/ m2 |
300.000đ/ m2 |
Gạch lát nền phòng Wc và ban công |
135.000đ/ m2 |
135.000đ/ m2 |
200.000đ/ m2 |
Gạch ốp tường Wc |
160.000đ/ m2 |
190.000đ/ m2 |
220.000đ/ m2 |
Gạch len tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12cm – 14cm |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12cm – 14cm |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12cm – 14cm |
Gạch ốp lát – Hình ảnh vật liệu xây dựng
Các gói xây dựng nhà phố, nhà biệt thự khác nhau thì đơn giá vật liệu gạch trên 1m2 khác nhau.
- Đối với vật liệu gạch ốp lát trong giá xây nhà trọn gói giá rẻ: Chủ đầu tư có thể chọn mẫu gạch, màu gạch hoặc tự mua về cho nhà thầu thi công, nếu có tăng chi phí so với đơn giá nhà thầu đưa ra thì Chủ đầu tư phải bù chênh lệch chi phí tăng thêm và ngược lại.
Hạng mục nội thất gồm cửa đi, cửa sổ, ổ khóa trong hoàn thiện nhà dân dụng
+ Gói trung bình
- Cửa cổng: Được hàn bởi các sắt hộp khung bao và sơn màu hoàn thiện.
- Cửa chính: Sắt hộp khung bao 4x8cm, kính cường lực 8mm.
- Cửa đi ban công và cửa sổ: Sắt hộp khung bao 4x8cm, kính cường lực 8mm.
- Khung bao cửa sổ: Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm.
- Cửa phòng ngủ: tính theo bộ, gỗ MDF.
- Cửa nhà vệ sinh: Nhôm Tung Xing kính hệ 750mm (đố cửa rộng 7.5cm).
- Ổ khóa cửa phòng: Khóa tròn nắm xoay.
- Ổ khóa cửa chính, cửa đi ban công: Khóa gạt.
+ Gói khá:
- Cửa cổng: Được hàn bởi các sắt hộp khung bao và sơn màu hoàn thiện.
- Cửa chính: Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm.
- Cửa đi ban công và cửa sổ: Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm.
- Khung bao cửa sổ: Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm
- Cửa phòng ngủ: Tính theo bộ, gỗ HDF.
- Cửa nhà vệ sinh: Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm.
- Ổ khóa cửa phòng: Khóa tròn nắm xoay.
- Ổ khóa cửa chính, cửa đi ban công: Khóa gạt.
+ Gói cao cấp:
- Cửa cổng: Được hàn bởi các sắt hộp khung bao và sơn màu hoàn thiện.
- Cửa chính: Cửa nhôm XingFa, kính cường lực 8mm.
- Cửa đi ban công và cửa sổ: Cửa nhôm XingFa, kính cường lực 8mm..
- Khung bao cửa sổ: Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm
- Cửa phòng ngủ: Tính theo bộ, gỗ căm xe.
- Cửa nhà vệ sinh: Cửa nhôm XingFa, kính cường lực 8mm.
- Ổ khóa cửa phòng: Khóa tròn nắm xoay.
- Ổ khóa cửa chính, cửa đi ban công: Khóa gạt.
Dưới đây là đơn giá các loại cửa, ban công theo các gói xây dựng:
CỬA |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp + |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao: Giá 1.200.000đ/ m2 |
Sắt hộp khung bao: Giá 1.400.000đ/ m2 |
Sắt hộp khung bao: Giá 1.700.000đ/ m2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ |
Sắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm |
Cửa phòng ngủ |
MDF |
HDF |
Căm xe |
Cửa WC |
Nhôm kính hệ 750 |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay |
Đơn giá 140.000đ/bộ |
Đơn giá 270.000đ/bộ |
Đơn giá 320.000đ/bộ |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt |
Đơn giá 380.000đ/bộ |
Đơn giá 520.000đ/bộ |
Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
Hạng mục nội thất gồm cửa đi, cửa sổ, ổ khóa trong hoàn thiện nhà dân dụng – Hình ảnh phụ kiện nội thất
Trần thạch cao
- Gói trung bình: Vật liệu khung xương Toàn Châu.
- Gói khá, gói cao cấp+: Vật liệu khung xương Vĩnh Tường.
TRẦN THẠCH CAO |
Gói trung bình |
Gói khá |
Gói cao cấp |
Trần thạch cao trang trí |
Khung Toàn châu |
Khung Vĩnh Tường |
Khung Vĩnh Tường |
Trần thạch cao – Hình ảnh vật liệu xây dựng
* HƯỚNG DẪN CÁCH DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY NHÀ TRỌN GÓI
Quý vị đã nắm được bảng giá xây nhà trọn gói rẻ năm 2023 kèm với đó là chi tiết các vật liệu xây thô và hoàn thiện mà Ld house cung cấp, vậy khi xây dựng một ngôi nhà cần hết bao nhiêu tiền để thực hiện ? Ld house sẽ hướng dẫn quý vị dự toán chi phí xây nhà trọn gói theo m2 với độ chính xác lên đến 95%.
1. Cách tính diện tích xây dựng nhà trọn gói tại Bình Dương.
Với việc có bảng giá xây nhà trọn gói dựa trên m2 xây dựng, quý vị hoàn toàn có thể dự toán được chi phí xây dựng nhà cho mình với độ chính xác lên đến 95%. với cách tính giá xây nhà theo m2 quý vị cần biết được tổng diện tích xây dựng ngôi nhà của mình là bao nhiêu mét vuông, dưới đây là cách tính m2 sàn xây dựng:
+ Phần tầng hầm
- Tầng hầm: sâu 1.0m – 1.3m tính 120% – 130% diện tích tầng hầm.
- Tầng hầm: sâu >1.3m – 1.5m tính 140% – 150% diện tích tầng hầm.
- Tầng hầm: sâu >1.5m – 1.8m tính 170% – 180% diện tích tầng hầm.
- Tầng hầm: sâu >1.8m – 2.2m tính 200% – 210% diện tích tầng hầm.
+ Phần móng
- Móng đơn: 25%- 30% diện tích móng
- Móng cọc: 40% – 50% diện tích móng
- Móng băng: 50% – 65% diện tích móng
+ Phần diện tích các tầng
- Diện tích tầng trệt: 100% diện tích
- Diện tích tầng lửng: Tầng lửng: 100% diện tích lửng.
- Khoảng không tầng lửng: >8m2 tính 50% diện tích khoảng không, < 8m2 tính 100% diện tích khoảng không.
- Ban công, chuồng cu (Tum che thang): tính 100% diện tích
- Sân nhà: 40% – 50% diện tích sân.
+ Phần sân thượng
- Sân thượng: 40% – 50% diện tích sân thượng
- Sân thượng có giàn phía trên: 50% – 60% diện tích sân thượng.
+ Phần mái nhà
- Mái tole: 20% – 30% diện tích mái
- Mái BTCT: 40% – 50% diện tích mái
- Mái vì kèo sắt hộp mạ kẽm + lợp ngói: 60% – 70% diện tích mái
- Mái BTCT + lợp ngói: 90% – 100% diện tích mái
2. Hướng dẫn cách tính chi phí xây nhà trọn gói
Chúng tôi sẽ đưa ra ví dụ cụ thể về cách dự toán chi phí xây nhà trọn gói để quý vị dễ dàng hình dung và có sự chuẩn bị tài chính hiệu quả trức khi bắt đầu xây dựng ngôi nhà cho mình.
Ví dụ: Quý vị có miếng đất 5x25m mong muốn xây dựng nhà phố 4 tầng diện tích 100m2, có sân trước sau.
Diễn giải về quy mô công trình như sau:
- Diện tích đất: 5mx25m = 125m2
- Diện tích xây dựng tầng 1: 100m2 (5mx20m)
- Diện tích xây dựng tầng 2: 100m2 (5mx20m)
- Diện tích xây dựng tầng 3: 100m2 (5mx20m)
- Diện tích xây dựng tầng thượng (Tum): 50m2 (5mx10m)
- Diện tích sân thượng trước: 50m2 (5mx10m)
- Diện tích mái BTCT: 50m2 (5mx10m)
- Diện tích sân trước: 15m2 (3mx5m)
- Diện tích sân sau: 10m2 (2mx5m)
Cách tính tổng diện tích xây dựng nhà phố 4 tầng 100m2:
- Móng tính 40% diện tích (Móng cọc): 40m2
- Tầng 1 tính 100% diện tích: 100m2
- Tầng 2 tính 100% diện tích: 100m2
- Tầng 3 tính 100% diện tích: 100m2
- Tầng thượng (Tum) tính 100% diện tích: 50m2
- Sân thượng trước tính 40% điện tích: 20m2
- Mái BTCT tính 40% diện tích: 20m2
- Sân trước tính 50% diện tích: 7.5m2
- Sân sau tính 50% diện tích: 5m2
Tổng diện tích xây dựng là: 40m2 + 100m2 + 100m2 + 100m2 + 50m2 + 20m2 + 20m2 + 7.5m2 + 5m2 = 442.5m2
Đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố 4 tầng 100m2 = 6.000.000đ x 442.5m2 = 2,655,000,000đ.
*NHỮNG HẠNG MỤC CÔNG VIỆC TRONG XÂY NHÀ TRỌN GÓI
1. Phần thiết kế hồ sơ thi công, xin giấy phép xây dựng và xây dựng phần thô
- Xin giấy phép xây dựng, thiết kế hồ sơ thi công, thông báo chính quyền sở tại.
- Chuẩn bị nguồn nhân công và nguồn vật liệu, làm lán trại cho 02 công nhân ở lại công trình.
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cọc (biên bản bàn giao tim trục, ranh giới xây dựng)
- Thi công ép cọc và giám sát (nếu có), làm biên bản xác nhận hiện trạng các công trình xung quanh.
- Đào đất hố móng: móng đài cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
- Thi công phần móng theo bản vẽ thiết kế, hệ thống thoát nước, hố ga chống hôi…
- Thi công coffa, lắp đặt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột…theo bản vẽ thiết kế.
- Xây tường gạch 100mm, 8x8x18cm, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn, không tô trần nếu (đã đóng trần thạch cao).
- Thi công chống thấm sàn vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà.
- Cán nền các nền lầu và nhà vệ sinh, cán nền bảo vệ lớp chống thấm.
- Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng – lạnh.
- Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
- Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
- Vệ sinh công trình trước khi ra về mỗi ngày, luôn chú ý an toàn lao động
2. Phần hoàn thiện nhà và trang trí nhà ở
- Ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
- Ốp gạch, đá cầu thang, đá trang trí mặt tiền nhà (Dưới <10m2).
- Dán gạch len tường, vệ sinh gạch và trét ron gạch.
- Gắn lan can cầu thang, lan can mặt tiền, lam trang trí, kinh chiếu sáng…
- Lắp đặt thiết bị điện và đèn chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn, dây internet.
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi nước, vòi sen…
- Lắp đặt cửa gỗ, cửa nhôm, cửa sắt…
- Trét mát tít và sơn, lót mặt tiền, sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
- Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ công trình và nghiệm thu bàn giao.
3. Thời gian thi công xây dựng nhà trọn gói
+ Thời gian thi công nhà phố, hẻm >5m
- Nhà phố 2 tầng 150m2 – 200m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 3 – 3.5 tháng
- Nhà phố 3 tầng 150m2 – 200m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 4 – 4.5 tháng
- Nhà phố 4 tầng 200 m2 – 300m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 4.5 – 5 tháng
- Nhà phố 5 tầng 300 m2 – 400m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 5 – 5 .5tháng
- Nhà phố 6 tầng 400 m2 – 500m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 6 – 6.5 tháng
+ Thời gian thi công nhà biệt thự, hẻm >5m
- Nhà biệt thự 2 tầng 250 m2 – 300m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 4 – 4.5 tháng
- Nhà biệt thự 3 tầng 300 m2 – 400m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 5 – 5.5 tháng
- Nhà biệt thự 4 tầng 400 m2 – 500m2 sàn xây dựng thời gian thi công là 6 – 6.5 tháng
Đối với các loại nhà cấp 4, nhà phố hay nhà biệt thự có tổng diện tích xây dựng khác ở trên hoặc, đường hẻm < 5m, quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp đến công ty tư vấn thiết kế và xây dựng Ld house để được tư vấn cụ thể hơn.
4. Chính sách bảo hành xây dựng nhà trọn gói dài hạn
Chúng tôi sẽ cam kết cam kết chất lượng công trình luôn tốt nhất, sẵn sàng đưa ra chính sách bảo hành công trình dài hạn để chủ đầu tư an tâm.
- Cam kết bảo hành 05 năm phần kết cấu công trình.
- Cam kết bảo hành 02 năm các hạng mục hoàn thiện nhà ở.
- Luôn có mặt trong vòng 24h khi khách hàng gọi nếu có lỗi cần bảo hành.
- Sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ phương án thiết kế khi khách hàng cần thay đổi.